Thực đơn
Bí_thư_Thành_ủy_Thành_phố_Hồ_Chí_Minh Lãnh đạo qua các thời kỳTrước năm 1976, tên gọi cũng như địa giới của các đơn vị hành chính mà hiện nay là Thành phố Hồ Chí Minh có thay đổi khá nhiều, và địa dư qua các thời kỳ cũng không trùng khít với khu vực thành phố Hồ Chí Minh hiện nay. Do điều kiện lịch sử, các chức vụ đứng đầu Đảng bộ cũng không được liên tục, thường xuyên bị gián đoạn[1]. Mãi sau năm 1976, địa giới hành chính ổn định, các đơn vị hành chính cũng được hợp nhất, chức vụ Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh mới ổn định cho đến nay.
Tên | Tên khác/Bí danh | Tại nhiệm | Chức vụ |
---|---|---|---|
Châu Văn Liêm | Giáo Liêm | Tháng 2 năm 1930 - Tháng 6 năm 1930 | Bí thư liên Tỉnh ủy Gia Định - Chợ Lớn |
Nguyễn Văn Lợi | Hữu Dũng | Tháng 3 năm 1930 - Tháng 2 năm 1931 | Bí thư Thành ủy lâm thời Sài Gòn |
Lê Quang Sung | Lê Hoàn | Tháng 3 năm 1930 - Tháng 6 năm 1930 | Bí thư Thành ủy lâm thời Chợ Lớn |
Tháng 11 năm 1930 - Đầu năm 1931 | Bí thư Tỉnh ủy Chợ Lớn | ||
Lê Trọng Mân | Khôi | Tháng 3 năm 1930 - Tháng 9 năm 1930 | Bí thư Tỉnh ủy lâm thời Gia Định |
Hồ Văn Long | 1932 | Bí thư Tỉnh ủy Chợ Lớn | |
Nguyễn Văn Tây | Thanh Sơn | Tháng 9 năm 1930 - Tháng 2 năm 1931 | Bí thư Tỉnh ủy Gia Định |
Nguyễn Chí Diểu | ? | Bí thư Tỉnh ủy Gia Định | |
Võ Văn Tần | Già Tần | Đầu năm 1931 - Tháng 4 năm 1932 | Bí thư Tỉnh ủy Chợ Lớn |
Tháng 4 năm 1932-1937 | Bí thư Tỉnh ủy Gia Định | ||
Võ Văn Ngân | Xú, Mập | Cuối năm 1931 - Tháng 4 năm 1932 | Bí thư Tỉnh ủy Gia Định |
Tháng 4 năm 1932 - Tháng 3 năm 1935 | Bí thư Tỉnh ủy Chợ Lớn | ||
Bùi Văn Ngữ | Bảy Xuyến | ? - Cuối 1939 | Bí thư Tỉnh ủy Gia Định |
Lê Văn Khương | Mười Đen | Cuối năm 1939 - Cuối năm 1940 | Bí thư Tỉnh ủy Gia Định |
N.D.H (?)[2] | ? - Tháng 5 năm 1940 | Bí thư Tỉnh ủy Chợ Lớn | |
Dương Công Nữ | Hai Nữ | Tháng 6 năm 1940 - ? | Bí thư Tỉnh ủy Chợ Lớn |
Lưu Dự Châu | Bùi Văn Châu, Giáo Châu | 1941 | Bí thư Tỉnh ủy Gia Định |
Trần Não | Trần Văn Minh, Hoàng Tuyền | 1931 - 1932 | Bí thư Thành Ủy Sài Gòn - Chợ Lớn |
Tạ Đức Tường | Tháng 4 năm 1932 | Bí thư Thành ủy Sài Gòn - Chợ Lớn | |
Trương Văn Bang | 1933 | Bí thư Thành ủy Sài Gòn - Chợ Lớn | |
Trần Văn Vi | Dân Tôn Tử | 1935 | Bí thư Thành ủy Sài Gòn - Chợ Lớn |
Nguyễn Văn Nghi | Ba Nghi | 1936 | Bí thư Thành ủy Sài Gòn - Chợ Lớn |
Nguyễn Thị Minh Khai | Năm Bắc | 1937 - 1940 | Bí thư Thành ủy Sài Gòn - Chợ Lớn |
Nguyễn Như Hạnh | Hoa | 1940 | Bí thư Thành ủy Sài Gòn - Chợ Lớn |
Bùi Văn Dự | Nguyễn Thanh, Ba Dự | 1944 | Bí thư Thành ủy Sài Gòn - Chợ Lớn |
Nguyễn Văn Kỉnh | Chín Kỉnh | 1945 | Bí thư Thành ủy Sài Gòn - Chợ Lớn |
Phạm Văn Khung | 1945 | Bí thư Tỉnh ủy Gia Định | |
Phạm Phong Lẫm | Ba Ốm | 1945 | Bí thư Thành ủy Sài Gòn - Chợ Lớn |
Trịnh Đình Trọng | 1945 - 1946 | Bí thư Thành ủy Sài Gòn - Chợ Lớn | |
Nguyễn Thọ Chân | Sáu Khanh | 1946 | Bí thư Thành ủy Sài Gòn - Chợ Lớn |
Nguyễn Văn Linh | Mười Út, Mười Cúc | 1947 - 1948 | Bí thư Thành ủy Sài Gòn - Chợ Lớn |
1950 - 1952 | |||
1954 - 1956 | Bí thư Đặc Khu ủy Sài Gòn - Gia Định[3] | ||
1965 | |||
1971 - 1973 | |||
1975 - 1976 | Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh | ||
1981 - 1986 | |||
Võ Sĩ | Lê Văn Sĩ | 1948 | Bí thư Thành ủy Sài Gòn - Chợ Lớn |
Nguyễn Hộ | 1949 - 1950 | Bí thư Thành ủy Sài Gòn - Chợ Lớn | |
Trần Quốc Thảo | Hồ Xuân Lưu | 1952 - 1954 | Bí thư Thành ủy Sài Gòn - Chợ Lớn |
1957 | Bí thư Đặc Khu ủy Sài Gòn - Gia Định | ||
Tô Ký | 1951 - 1953 | Bí thư Tỉnh ủy Gia Định Ninh[4] | |
Phạm Khải | Ba Ka | 1953-1954 | Bí thư Tỉnh ủy Gia Định |
Nguyễn Trọng Tuyển | Ba Thi | 1954 - 10/07/1959 | Bí thư Tỉnh ủy Gia Định |
Võ Văn Kiệt | Sáu Dân, Chín Dũng | 1957 - 1964 | Bí thư Đặc Khu ủy Sài Gòn - Gia Định |
1965 - 1967 | |||
1976 - 1981 | Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh | ||
Trần Bạch Đằng | Tư Ánh | 1968 - 1971 | Bí thư Đặc Khu ủy Sài Gòn - Gia Định |
Mai Chí Thọ | Năm Xuân, Tám Cao | 1973 - 1975 | Bí thư Đặc Khu ủy Sài Gòn - Gia Định |
06/1986 - 10/1986 | Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh | ||
Võ Trần Chí | Hai Chí | 11/1986 - 06/1996 | Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh |
Trương Tấn Sang | Tư Sang | 06/1996 - 01/2000 | Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh |
Nguyễn Minh Triết | Trần Phong, Sáu Phong | 01/2000 - 06/2006 | Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh |
Lê Thanh Hải | Hai Nhựt | 06/2006 - 10/2015 | Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh. |
10/2015 - 02/2016 | Bộ Chính trị phân công chỉ đạo Thành ủy. | ||
Đinh La Thăng | 02/2016 - 05/2017 | Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh | |
Nguyễn Thiện Nhân | 05/2017 - 10/2020 | Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh | |
Nguyễn Văn Nên | 10/2020 - nay | Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh | |
Thực đơn
Bí_thư_Thành_ủy_Thành_phố_Hồ_Chí_Minh Lãnh đạo qua các thời kỳLiên quan
Bí thư Tỉnh ủy (Trung Quốc) Bí thư Thành ủy Hà Nội Bí thư Quân ủy Trung ương (Việt Nam) Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh Bí thư Thành ủy (Việt Nam) Bí thư Tỉnh ủy (Việt Nam) Bí thư Tỉnh ủy (phim truyền hình Việt Nam) Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Phúc Bí thư Thị ủy (Việt Nam)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Bí_thư_Thành_ủy_Thành_phố_Hồ_Chí_Minh http://123.30.190.43:8080/tiengviet/tulieuvankien/... http://www.hochiminhcity.gov.vn/home/left/gioi_thi... http://tuoitre.vn/Chinh-tri-Xa-hoi/Phong-su-Ky-su/...